I nastavi: "Imam ti nešto reći." Ona reče: "Govori."
Người lại rằng: Tôi có một lời_nói cùng bà. Bà đáp: Hãy nói.
A Isus, da mu odgovori, reče: "Šimune, imam ti nešto reći." A on će: "Učitelju, reci!" A on:
Ðức Chúa Jêsus bèn cất tiếng phán cùng người rằng: Hỡi Si-môn, ta có vài lời nói cùng ngươi. Người thưa rằng: Thưa thầy, xin cứ nói.
On ga uze, odvede k tisućniku i reče mu: "Uznik me Pavao pozva i zaiska da ovog mladića privedem k tebi; ima ti nešto reći."
Vậy, đội_trưởng đem chàng đi, dẫn đến nhà quản_cơ, và thưa rằng: Tên tù Phao-lô có gọi tôi biểu đem gã trai_trẻ nầy đến_cùng quan, chàng có việc muốn nói.
Mislim da nam želi nešto reći.
Mày có muốn nói gì không hả?
Sada mi morate još nešto reći.
Giờ cô sẽ phải kể tôi nghe nhiều hơn
Da započnemo večerašnje druženje, Chloe bi željela nešto reći.
Để bắt đầu buổi chia sẻ hôm nay, Chloe mong được nói vài lời.
Želiš li mi još nešto reći?
Cậu còn điều gì muốn nói với tôi chứ?
Kada prođeš kroz ono što sam ja odmah mi možeš nešto reći.
Nếu cậu biết hoàn toàn chuyện của tôi, thì cậu hẵng phán xét tôi.
Nemamo mnogo vremena, a ja vam moram nešto reći.
Thưa Cha, ta không có nhiều thời gian và con có chuyện cần nói với Cha.
Šefe ako ja smijem nešto reći...
Ông chủ, Tôi có thể nói gì đó được không?
Možete li mi nešto reći o tome?
Liệu ông có thể kể cho tôi rõ hơn về điều đó?
Dakle, Andrew, želite mi nešto reći?
Vì vậy, Andrew, Anh sẽ nói chuyện với tôi?
Možete li nam nešto reći, nekakve detalje?
Ông có thể cho chúng tôi biết điều gì không?
Ako želiš nešto reći, ovo ti je sjajna prilika da to zadržiš za sebe.
Nếu giờ cô có gì để nói thì đây là lúc cô nên im lặng.
Želite li mi još nešto reći?
Còn cái gì mà cô muốn nói tôi nghe không?
Može li nam nešto reći gdje je otišla?
Có gì lạ để biết cô ấy đi đâu không?
Hoćemo li nešto reći u ime maloga?
Có nên nói gì cho thằng nhóc không?
Hoćeš nešto reći za budućeg sebe tata?
Có gì muốn nói với tương lai không?
Donnie, imaš li ti nešto reći?
Donnie, con có gì muốn nói không?
Htio bih nešto reći, jer mislim da se neki od vas pitaju, a odviše su pristojni da to kažu.
Tôi muốn nói một điều, vì tôi nghĩ có lẽ vài người trong các vị đang thắc mắc... nhưng không muốn hỏi vì phép lịch sự.
Nadala sam se da mi možete nešto reći o ovome.
Em đang hy vọng chị có thể cho em biết về thứ này.
Ako mi želiš nešto reći, samo reci.
Bà có gì muốn nói, thì cứ kể cháu nghe đi.
Ali sad ozbiljnije, primijetio sam da ovo funkcionira, ali tu se ne radi o meni, tu se radi o ljudima iz Izraela koji žele nešto reći.
Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó.
Inače nije bio ni zloban ni uznemiravajuć iako je tad već bilo jasno da mi je imao nešto reći o mojim emocijama, osobito o emocijama koje su bile daleke i nedostupne
Còn lại thì, nó chẳng xấu xa hay phá rối gì, mặc dù ngay tại thời điểm đó đã rõ là nó có điều gì đó muốn nói với tôi về cảm xúc của tôi, đặc biệt là những cảm xúc tách biệt và không thể tiếp cận.
Općenitije, želim vam nešto reći o biheviorističkoj ekonomiji.
Khái quát hơn, tôi muốn nói với bạn về kinh tế học ứng xử.
Video ćemo prikazati na kraju, a prije nego što to učinimo, želio bih nešto reći o tome što su oni željeli.
Ta sẽ thưởng thức nó ở cuối chương trình nhưng trước tiên, tôi muốn nói một chút ý tưởng ban đầu của nhóm.
1.70339012146s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?